Tiêu chuẩn thi công khoan cấy thép

BẢNG TIÊU CHUẨN KHOAN CẤY THÉP 

Khoan cấy thép bằng  các sản phẩm keo – hóa chất cấy thép : Hilti, Ramset , Fastfix … hiện nay được thực hiện rất nhiều ở những công trình sửa chữa cũng như những công trình mới. Nhưng việc thực hiện khoan cấy thép này không phải ai cũng nắm được yêu cầu kỹ thuật Khoan Cấy Thép để thực hiện đúng tiêu chuẩn mà nhà sản xuất  tư vấn. Sau đây chúng tôi cung cấp cho bạn tiêu chuẩn cụ thể trong khoan cấy thép

Với bảng tiêu chuẩn này chúng tôi sẽ lấy  keo Ramset Epcon G5 thể tích 650ml , sản phẩm nhập khẩu từ Mỹ để sử dụng cho mỗi lỗ khoan, định mức keo cho mỗi tuýp và các đặc tính lực cũng như khoảng cách lắp đặt thép như thế nào cho đúng.

STT

CHI TIẾT LẮP ĐẶT

KHOẢNG CÁCH TỐI THIỂU

ĐẶC TÍNH CHỊU LỰC

Đường kính cốt thép (mm)

Đường kính lỗ khoan (mm)

Chiều sâu neo (mm)

Chiều dày tối thiểu vật liệu nền (mm)

Cách mép tối thiểu (mm)

Cách tối thiểu giữa hai cốt thép (mm)

Lực kéo chảy thép (KN)

Lực kéo phá hoại liên kết (KN)

10

14

100

125

90

180

17.3

23.6

12

16

120

150

110

220

25.0

33.9

14

18

140

170

110

220

29.5

46.2

16

20

160

190

170

250

44.4

80.4

18

22

180

220

170

300

56.19

101.7

20

25

200

245

170

350

69.4

125.6

22

28

220

270

210

380

83.94

152.0

25

30

300

310

210

420

108.4

245.3

28

35

350

340

270

540

136.0

307.7

32

40

380

400

300

600

177.6

401.9

40

50

480

500

400

800

227.5

628.0

Bảng định mức khoan cấy thép với sản phẩm keo Ramset Epcon G5

Đường kính thanh thép (mm)

10

12

16

18

20

22

25

28

32

Đường kính lỗ khoan D (mm)

14

16

20

22

25

28

30

35

40

Độ sâu lỗ khoan L (mm)

100

120

160

180

200

220

250

280

300

Thể tích hóa chất lỗ khoan (ml)

9.8

17.4

29.6

36.9

55.2

78.5

84.0

143.4

197.1

Số lượng thanh thép/ tuýp

66.0

36.5

21.5

17.2

11.5

8.1

7.6

4.4

3.2

Mọi thông tin cần tư vấn hỗ trợ vui lòng liên hệ : Sđt 0965.878.990 Mr Thăng